( bao gồm 15 tuần giảng dạy và + 02 tuần dự trữ)
* Buổi sáng: Tiết 1- Tiết 5: từ 7h00’ đến 11h30’ ;
Buổi chiều : Tiết 6 – Tiết 10 từ: 13h00’ đến 17h30’
|
Họ và tên GV
|
Lớp
|
Thứ
|
Giờ giảng
|
Giảng đường
|
|
1.Nguyễn Thị Hoàn
|
|
Lớp NH59
|
Thứ 2
|
1-4
|
D2 104 (3/9)
|
|
Lớp KIEM 59A
|
Thứ 2
|
6-9
|
D2 104 (3/9)
|
|
Lớp ĐL-21
|
Thứ 4
|
3-5
|
B201
|
|
Lớp ĐL-10
|
Thứ 4
|
6-8
|
B201
|
|
Lớp ĐL-3
|
Thứ 5
|
1-3
|
B201
|
|
Lớp ĐL-2
|
Thứ 5
|
6-8
|
B106
|
|
2. Nguyễn Hữu Công
|
|
Lớp KDQT 59B
|
Thứ 2
|
1-4
|
A2 715 (3/9)
|
|
KTPT+QTNL59
|
Thứ 2
|
6-9
|
A2 708 (3/9)
|
|
Lớp ĐL-18
|
Thứ 3
|
3-5
|
B106
|
|
Lớp ĐL-17
|
Thứ 3
|
8-10
|
D201
|
|
Lớp ĐL-11
|
Thứ 5
|
3-5
|
B306
|
|
Lớp ĐL - 12
|
Thứ 5
|
8-10
|
D302
|
|
3. Trần Thị Thu Hoài
|
|
Lớp KTQT 59A
|
Thứ 2
|
1-4
|
A2 718 (3/9)
|
|
Lớp DT 59 59A
|
Thứ 2
|
6-9
|
D2 103 (3/9)
|
|
Lớp ĐL-6
|
Thứ 3
|
1-3
|
B205
|
|
Lớp ĐL-8
|
Thứ 3
|
6-8
|
D403
|
|
Lớp ĐL-9
|
Thứ 4
|
1-3
|
D 401
|
|
Lớp ĐL-22
|
Thứ 4
|
8-10
|
D 401
|
|
Lớp ĐL- 15
|
Thứ 7
|
6-8
|
B 206
|
|
4. Phí Thị Lan Phương
|
|
Lớp ĐL-19
|
Thứ 2
|
1-3
|
B 306
|
|
Lớp ĐL-5
|
Thứ 2
|
6-8
|
B 201
|
|
Lớp ĐL-7
|
Thứ 6
|
1-3
|
D 202
|
|
Lớp ĐL -4
|
Thứ 6
|
6-8
|
C 201
|
|
Lớp KDQT 58
|
Thứ 7
|
1-5
|
D 201 (24/9)
|
|
Kiểm 59B
|
Thứ 7
|
6-9
|
A2 920 (3/9)
|
|
5. Lê Thị Hồng Thuận
|
|
Lớp ĐL-1
|
Thứ 2
|
3-5
|
B106
|
|
Lớp ĐL-16
|
Thứ 2
|
8-10
|
B106
|
|
Lớp ĐL-24
|
Thứ 6
|
3-5
|
D 403
|
|
Lớp ĐL-13
|
Thứ 6
|
8-10
|
D 502
|
|
Lớp ĐL-23
|
Thứ 7
|
3-5
|
D 403
|
|
Lớp QTDN 59
|
Thứ 7
|
6-9
|
A2 918 (3/9)
|
|
6.Trần Thị Nguyệt
|
|
Lớp ĐL- 14
|
Thứ 7
|
1-3
|
B 201
|
|
Lớp ĐL - 20
|
Thứ 7
|
8-10
|
B 106
|
TÊN, KÝ HIỆU, ĐỊA CHỈ GIẢNG ĐƯỜNG PHÒNG HỌC
1. Giảng đường B - Trường Đại học Kinh tế quốc dân bao gồm các phòng:
B-101, 102, 103, 104, 105, 106, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 301, 302, 303, 304, 305, 306.
2. Giảng đường C (phòng máy tính) - Trường Đại học Kinh tế quốc dân bao
gồm các phòng: C-101, 102, 103, 105, 106, 201, 205, 206, 301, 302, 303, 304, 305, 306.
3. Giảng đường D - Trường Đại học Kinh tế quốc dân bao gồm các phòng:
D-501, 502, 503, 504.
4. Giảng đường A2 - Tòa nhà Trung tâm - Trường Đại học Kinh tế quốc dân
bao gồm các phòng:
* Tầng 1: A2-101; A2-102; A2-103; A2-104; A2-105; A2106; A2-107; A2-108;
A2-109; A2-110.
* Tầng 2: A2-201; A2-202; A2-203; A2-204; A2-205; A2-206; A2-207; A2-208;
A2-209A2-210; A2-211; A2-212; A2-213;
* Tầng 3: A2-301; A2-302; A2-303; A2-304; A2-305; A2-306; A2-307; A2-308;
A2-309; A2-310; A2-311; A2-312;
* Tầng 4: A2-401; A2-402; A2-403; A2-404; A2-405; A2-406; A2-407; A2-409;
A2-410; A2-411; A2-412;
* Tầng 5: A2-507; A2-508; A2-510; A2-511; A2-512; A2-513; A2-514; A2-515;
A2-516; A2-517;
* Tầng 6: A2-601; A2-602; A2-603; A2-604; A2-605; A2-606; A2-607; A2-608;
A2-609; A2-610; A2-611; A2-612; A2-613; A2-616;
* Tầng 7: A2-701; A2-702; A2-703; A2-704; A2-705; A2-710; A2-712; A2-713;
A2-714; A2-716; A2-717;
* Tầng 8: A2-801; A2-807; A2-814;
CHÚ Ý: CÁC THÀY, CÔ ĐỔI LỚP CHO NHAU XIN BÁO LAI ĐỂ BỘ MÔN BIẾT
XIN CẢM ƠN CÁC THÀY, CÔ!