1. Họ và tên:Nguyễn Chí Thiện
|
|
2. Năm sinh: 09/12/1980 3. Nam/Nữ:Nam
|
|
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2010
Tiến sỹ đạt học vị năm 2019
|
|
5. Chức danh nghiên cứu: Chứcvụ: Giảng viên chính
|
|
6. Địa chỉ nhà riêng: Số Nhà 24 – Tổ dân phố Hoàng Liên 2 - Phường Liên Mạc – Quận Bắc Từ Liêm- Hà Nội
|
|
7. Điện thoại: CQ: ; NR: ; Mobile: 0913375232
Fax: E-mail: Nguyenchithienhy@gmail.com
|
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Khoa Lý luận chính trị
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
506 Khoa học chính trị
50601 Khoa học chính trị
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực):
|
|
10. Quá trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền
|
- Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước
|
Năm 2007
|
|
Thạc sỹ
|
- Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
|
- Hồ Chí Minh học
|
Nặm 2010
|
|
Tiến sỹ
|
- Đang đào tạo NCS tại Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội (khóa 2014-2017)
|
- Hồ Chí Minh học
|
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
|
B2
|
15
|
10
|
28
|
|
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
|
Từ năm 2007 – 8/2011
|
Giảng viên bộ môn TTHCM
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Khoa LLCT – Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
|
|
Từ tháng 8/ 2011 đến nay
|
Giảng viên bộ môn TTHCM
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Khoa LLCT – Đại học kinh tế Quốc dân
|
|
|
|
|
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
1
|
- Kỷ yếu hội thảo khoa học “Sở hữu và con người – hạt nhân của sự phát triển bền vững” tháng 6 năm 2012: “Tư tưởng vì con người thể hiện trong di chúc của chủ tịch Hồ Chí Minh”.
|
Khoa LLCT – Học viện Tài Chính
|
Năm 2012
|
Tác giả
|
|
2
|
- Bài viết kỷ yếu hội thảo khoa học về chương trình đào tạo theo phương thức E-learning trường Đại học kinh tế quốc dân “E-learning một phương thức dạy và học mới”
|
- Kỷ yếu hội thảo khoa học về chương trình đào tạo theo phương thức E-learning trường Đại học kinh tế Quốc dân
|
Năm 2014
|
Tác giả
|
|
3
|
Bài viết kỷ yếu hội thảo khoa học cấp Nhà nước do Khoa LLCT –ĐHKTQD chủ trì: “Sự phát triển trong nhận thức của Đảng Cộng sản Việt Nam về vấn đề đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng qua các kỳ Đại hội (Từ đại hội VI đến Đại hội XII)”
|
Khoa LLCT – Đại học KTQD
|
9/2016
|
Tác giả
|
|
4
|
- Bài báo: Quan điểm của Hồ Chí Minh về cơ chế quản lý kinh tế trong thời kỳ quá độ
|
- Tạp chí Giáo dục Lý luận - Số 214 tháng 6 năm 2014
|
Năm 2014
|
Tác giả
|
|
5
|
- Bài báo: Quan điểm của Hồ Chí Minh về lựa chọn xây dựng và phát triển cơ cấu kinh tế trong thời kỳ quá độ
|
- Tạp chí Mặt trận- Số ra tháng 6 năm 2014
|
Năm 2014
|
Đồng tác giả
|
|
6
|
-Bài báo: Những quan điểm cơ bản của Hồ Chí Minh về phương thức lãnh đạo của một đảng cầm quyền
|
- Tạp chí Lý luận chính trị và truyền thông – Số ra tháng 7 năm 2014
|
|
Tác giả
|
|
6
|
-Bài báo: Quán triệt và thực hiện Nghị quyết Đại hội XII của Đảng về phát huy sức mạnh tổng hợp bảo vệ vững chắc chủ quyền biển, đảo Việt Nam trong tình hình mới
|
- Tạp chí Lý luận chính trị điện tử, số ra tháng 6 năm 2016
|
Năm 2016
|
Đồng tác giả
|
|
7
|
-Bài báo: Tìm hiểu quan điểm của Hồ Chí Minh về mối quan hệ giữa Đảng với dân
|
-Tạp chí Lịch sử Đảng, số ra tháng 7 năm 2016
|
Năm 2016
|
Đồng tác giả
|
|
8
|
-Bài báo: Trải nghiệm Kayka
|
- Tạp chí thể thao, số 11-12/6-2016
|
Năm 2016
|
Đồng tác giả
|
|
9
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học:
Quan điểm của Hồ Chí Minh về vai trò của Đảng trong lãnh đạo củng cố, bảo vệ và xây dựng chính quyền nhà nước với việc xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Đại học sư phạm Hà Nội 2
|
Năm 2017
|
Tác giả
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
1
|
Giáo trình, Tài liệu học tập: môn học TTHCM cho chương trình Topica - Neu
|
Đại học kinh tế quốc dân
|
Năm 2012
|
Tham gia
|
|
2
|
Tài liệu hướng dẫn học tập môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Đại học kinh tế Quốc dân
|
Năm 2015
|
Tham gia
|
|
3
|
Sách tham khảo: Nghiên cứu và vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay
|
Nhà xuất bản Đại học sư phạm
|
Năm 2015
|
Tham gia
|
|
4
|
Một số vấn đề kinh tế, văn hoá,xã hộiở nước ta hiện nay
|
Nhà xuất bản Đại học KTQD
|
Năm 2016
|
Tham gia
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
1. Chủ nhiệm đề tài cấp trường năm 2009: VËn dông t tëng Hå ChÝ Minh vÒ gi¸o dôc ®¹o ®øc, lèi sèng cho thanh niªn vµo viÖc gi¸o dôc ®¹o ®øc, lèi sèng cho sinh viªn trêng §¹i häc S ph¹m Kü thuËt Hng Yªn trong giai ®o¹n hiÖn nay
|
Năm 2009
|
Đã nghiệm thu (10/2009)
|
Cấp trường
|
|
2. Thành viên đề tài khoa học cấp trường năm 2010: “Giáo dục giá trị đạo đức truyền thống cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên trong giai đoạn hiện nay”.
Chủ nhiệm đề tài: Th.s Bùi Văn Hà.
|
Năm 2010.
|
Đã nghiệm thu (11/2010)
|
Cấp trường
|
|
3.Thành viên đề tài khoa học cấp trường năm 2016: Rèn luyện nhân cách cho sinh viên khối các trường Kinh tế và Quản trị kinh doanh theo tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh - Thực trang và giải pháp
|
Năm 2016
|
Đã nghiệm thu 7/2016
|
Cấp trường
|
|
4. Thành viên đề tài khoa học cấp trường năm 2017:
Chủ trương, đường lối của Đảng về thực hiện công bằng xã hội trong điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế giai đoạn hiện nay
|
Năm 2017
|
Đã nghiệm thu 12/2017
|
Cấp trường
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|