1. Họ và tên: Nguyễn Thị Hào
|
|
2. Năm sinh: 1976 3. Nam/Nữ: nữ
|
|
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2015
|
|
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên Chứcvụ: Phó trưởng bộ môn
|
|
6. Địa chỉ nhà riêng: 31C2 tổ 5 Phường Trương Định- Quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
|
|
7. Điện thoại: CQ: ; NR: ; Mobile: 0912325335
Fax: E-mail: haont@neu.edu.vn
|
|
8. Đơn vị công tác
Đơn vị: Bộ môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, khoa lý luận chính trị
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu
502 Kinh tế và kinh doanh
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực) : Kinh tế chính trị
|
|
10. Quá trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
ĐH KTQD
|
Ngân hàng-Tài chính
|
1998
|
|
Thạc sỹ
|
ĐHKTQD
|
Kinh tế chính trị
|
2004
|
|
Tiến sỹ
|
ĐHKTQD
|
Kinh tế chính trị
|
2015
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
|
Tiếng Anh
|
X
|
x
|
X
|
|
12. Quá trình công tác
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
|
2000- 2007
|
Giảng viên
|
Kinh tế chính trị
|
Bộ môn KTCT khoa Mác-Lênin
|
|
2008-2010
|
Giảng viên
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
|
Bộ môn ĐLCMcủa Đảng cộng sản Việt Nam
|
|
2011-nay
|
Giảng viên
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-LêNin
|
Bộ môn Những NLCB của CN Mác-Lênin
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
1
|
Vận dụng học thuyết giá trị thặng dư để phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam
|
Tạp chí kinh tế và phát triển, số tháng 11/2000
|
2000
|
Tác giả
|
|
2
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh của Hà Nội trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế.
|
Tạp chí kinh tế và phat triển, số tháng 4/2009
|
2009
|
Tác giả
|
|
3
|
Hoạt động đầu tư tăng trưởng quỹ BHXH Việt Nam nhằm đảm bảo tài chính cho bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
Tạp chí kinh tế và phát trển, số tháng 3/2011
|
2011
|
Tác giả
|
|
4
|
Thực thi chính sách bảo hiểm thât nghiệp ở Việt Nam
|
Tạp chí Công Thương số 15, tháng 11/2013
|
2013
|
Tác giả
|
|
5
|
Urbanization in VietNam and the role of the state
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế: Các vấn đề kinh tế- xã hội và nhân văn trong phát triển vùng và đô thị. Tháng 3/2013
|
2013
|
Đồng tác giả
|
|
6
|
Yếu tố xã hội trong lý thuyết nền kinh tế thị trường xã hội và vận dụng vào hoàn thiện chính sách BHXH ở Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học cấp trường: Các học thuyết kinh tế và khả năng ứng dụng vào Việt Nam, tháng 9/2013
|
2013
|
Tác giả
|
|
7
|
Một số giải pháp góp phần hoàn thiện chính sách bảo hiểm xã hội ở Việt nam
|
Tạp chí Kinh tế & phát triển số 208(II), tháng 10/2014
|
2014
|
Tác giả
|
|
8
|
Quan điểm Đại hội Đảng XII về an sinh xã hội và giải pháp thực hiên
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia tháng 9 năm 2016
|
2016
|
Tác giả
|
|
9
|
Đổi mới phương pháp giảng dạy các môn khoa học lý luận chính trị trong Đào tạo E-learning đáp ứng yêu cầu cách mạng công nghiệp 4.0
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia tháng 12/2017
|
2017
|
Đồng tác giả
|
|
10
|
Đảm bảo an sinh xã hội cho người cao tuổi khu vực kinh tế phi chính thức ở Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo số 36 tháng 12/2017 ISSN-0866 -7120
|
2017
|
Tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
1
|
Sách chuyên khảo; Tinh thần doanh nhân của sinh viên đại học kinh tế quốc dân: Thực trạng và giải pháp
|
NXB lao động -xã hội,
|
Năm 2014
|
Tham gia
|
|
2
|
Sách tham khảo: Một số vấn đề kinh tế, văn hóa, xã hội ở nước ta hiện nay – Nghiên cứu và trao đổi; Vận dụng lý thuyết tăng trưởng kinh tế ở các nước Châu Á gió mùa của Harru T. Oshima vào phát triển nông nghiệp bền vững ở nước ta.
|
NXB Đại học kinh tế quốc dân, năm 2016
|
2016
|
Tham giao
|
|
3
|
Giáo trình lịch sử các học thuyết kinh tế
|
NXB Đại học KTQD
|
2016
|
Tham gia
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Đổi mới phương pháp giảng dạy các môn khoa học Mác-Lênin dánh cho các trường đại học, cao đẳng khối kinh tế và quản trị kinh doanh
|
|
2005- Tốt
|
Bộ
|
|
Tinh thần doanh nhân của sinh viên đại học KTQD: Thực trạng và giải pháp
|
|
Tháng 6/2014
|
Trường
|
|
Những giải pháp nhằm đảm bảo an sinh xã hội cho người nông dân vùng kinh tế trọng điểm miền Trung trong quá trình CNH-HĐH”
|
|
Năm 2015 –xuất sắc
|
Bộ
|
|
Phat triển các dịch vụ cơ bản phục vụ nông nghiệp ở tỉnh Hà Nam
|
|
2016- xuất sắc
|
Cơ sở
|
|
Nâng cao ý thức chính trị cho sinh viên trường Đại học kinh tế quốc dân
|
|
2016- tốt
|
Cơ sở
|
|
Những giải pháp đảm bảo an sinh xã hội cho người cao tuổi khu vực kinh tế phi chính thức ở Việt Nam
|
|
2017 - tốt
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|