1. Họ và tên: NGUYỄN THÙY LINH
|
|
2. Năm sinh: 1988 3. Nam/Nữ: Nữ
|
|
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2020
|
|
5. Chức danh nghiên cứu: Chứcvụ: Giảng viên
|
|
6. Địa chỉ nhà riêng: phòng 2511, tòa A, chung cư Helios, 75 Tam Trinh, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
|
|
7. Điện thoại: CQ: ; NR: ; Mobile: 0986.846.507
Fax: E-mail: linhnt@neu.edu.vn
|
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Khoa Lý luận chính trị
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
506 Khoa học chính trị
50699 Khoa học chính trị khác
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực): Hồ Chí Minh học
|
|
10. Quá trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
HV Báo chí Tuyên truyền
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2010
|
|
Thạc sỹ
|
HV Báo chí Tuyên truyền
|
Hồ Chí Minh học
|
2014
|
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
|
Tiếng trung
|
C1
|
C1
|
C1
|
|
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác[1]
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
|
12/2010 đến nay
|
Giảng viên
|
Giảng dạy
|
Khoa Lý luận chính trị - Đại học Kinh tế quốc dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
1
|
Ngoại giao “Tâm công” Hồ Chí Minh – ké thừa và phát triển truyền thống ngoại giao của dân tộc
|
Tạp chí Dân tộc, số 154 (!0/2013)
|
2013
|
tác giả
|
|
2
|
Một số điểm mới trong chính sách đối ngoại của đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII
|
Hội thảo quốc gia
ĐH Kinh tế quốc dân
|
2016
|
tác giả
|
|
3
|
Phong cách lãnh đạo dân chủ Hồ Chí Minh
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia “Chính trị - xã hội thời kỳ hội nhập: những vấn đề lý luận và thực tiễn” – ĐH Sư phạm 2
|
2017
|
Tác giả
|
|
4
|
Tác động của cách mạng công nghệ 4.0 đến nâng cao năng lực học tập các môn Lý luận chính trị của sinh viên hệ từ xa Elearning
|
Hội thảo quốc gia “Đào tạo trực tuyến trong cách mạng công nghệ 4.0” – ĐH Kinh tế quốc dân
|
2017
|
Đồng tác giả
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
1
|
Hướng dẫn học tập môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Kinh tế quốc dân
|
2015
|
tham gia
|
|
2
|
Một số ván đề kinh tế, văn hóa, xã hội ở nước ta hiện nay - nghiên cứu và trao đổi
|
ĐHKTQ
|
2016
|
tham gia
|
|
…
|
|
|
|
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Rèn luyện nhân cách cho sinh viên các trường đại học khối kinh tế và kinh doanh theo tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh: thực trạng và giải pháp
|
2016
|
2017 nghiêm thu, loại tốt
|
cấp cơ sở
|
|
Chủ trương đường lối của Đảng về thực hiện công bằng xã hội trong điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế giai đoạn 1986 - 2016
|
2017
|
2018, loại tốt
|
Cấp cơ sở
|
|
Khảo sát năng lực học tập các môn Lý luận chính trị của sinh viên trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
2017
|
2018, loại tốt
|
Cấp cơ sở
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|